|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
do dự
| hésiter | | | Nó do dự lâu rồi mới quyết định | | il s'est décidé après avoir longtemps hésité | | | hésitant; flottant; indécis; irrésolu | | | Tính do dự | | caractère hésitant | | | Còn do dự giữa hai giải pháp | | rester indécis entre deux solutions | | | Một người do dự | | un homme irrésolu |
|
|
|
|